Thông số MG ZS 2023 chi tiết cập nhật tháng 03
(Mua Xe Tốt) Tìm hiểu thông số MG ZS chi tiết – bản nhập khẩu Thái Lan. Thông số kỹ thuật bản ZS Luxury, Confort, Standard. Các ưu điểm vượt trội…
MG Việt Nam tiếp tục tạo ra mắt thị trường phiên bản cải tiến MG ZS 2023. Loại xe này được cải tiến vượt bậc về ngoại hình, tính năng an toàn và trang bị nội thất. Đây là lần cải tiến đầu tiên kể từ thời điểm mở bán tại thị trường VN vào khoảng nửa năm trước đó đó.
Có vô vàng quý khách bất ngờ bởi mẫu SUV này trình làng chưa bao lâu đã có rất nhiều bản facelift. Điểm thay đổi đáng để ý nhất của lần cải tiến này là xuất xứ nhập khẩu chuyển từ Trung Quốc sang Thái Lan. Điều này đã thêm phần tạo được niềm tin trong thâm tâm quý khách Việt về chất lượng ô-tô.\
Thông số kỹ thuật xe MG ZS mà chúng tôi sắp đề cập đến gồm 3 phiên bản đang được phân phối tại Việt Nam:
Thông số MG ZS về kích thước
Standard | Comfort | Luxury | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.258 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 359 | ||
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 2 (lít) | 1.166 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 147 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa | ||
Lốp xe trước/sau | 205/60R16 | 215/50R17 | |
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson/Thanh xoắn |
Xe có kích thước dài x rộng x cao thứ tự là 4.323 x 1.809 x 1.653mm và chiều dài cơ sở 2.585mm. Kích thước của mẫu xe này được đánh giá là rộng nhất phân khúc trước các đối thủ sừng sỏ như: Hyundai Kona, Honda HRV hay Ford EcoSport,…
Thông số MG ZS về vận hành
Standard | Comfort | Luxury | |
Loại động cơ | DOHC 4 xy-lanh, NSE 1.5L | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 48 | ||
Công suất lớn nhất (hp/rpm) | 112/6.000 | ||
Mô men xoắn | 150 | ||
Vận tốc lớn nhất (km/h) | 170 | ||
Hộp số | Tự động 4 cấp | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Dưới nắp ca pô là động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.5L. Nó sản sinh công suất lớn nhất 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn lớn nhất 150Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp).
Thông số về ngoại thất
Standard | Comfort | Luxury | |
Đèn cos | Halogen dạng thấu kính, điều chỉnh góc chiếu và đèn chờ dẫn đường | ||
Đèn định vị ban ngày LED | Không | Có | |
Đèn sương mù | Sau | Trước/sau | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi-nhang LED | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi-nhang LED, có sấy kính | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Nẹp hông xe | Có | Có | Có |
Ăng-ten tích hợp trên kính | Có | Có | Có |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Không | Có | Có |
Màu hình dáng bên ngoài | Đỏ, Xanh, Đen, Trắng |
Phần phía đầu xe nổi trội với lưới tản nhiệt có kích thước lớn, đi kèm với này là những điểm nhấn mạ chrome sáng loáng và logo của thương hiệu ngự trị tại vị trí trung tâm giúp mang lại cho chiếc SUV này một hình dáng đầy phong cách và tinh tế.
Thông số về nội thất
Standard | Comfort | Luxury | |
Vo-lang | Tích hợp kiểm soát hành trình | Bọc da, tích hợp phím chức năng, kiểm soát hành trình và đàm thoại rảnh tay | |
Ghế ngồi | Bọc nỉ | Bọc da công nghiệp | |
Ghế ngồi lái | Điều chỉnh tay bốn phương | Điều chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Điều chỉnh tay bốn phương | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | ||
Màn hình hiển thị hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống giải trí thư dãn | Radio, Bluetooth, MP3, USB | Màn hình hiển thị cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay, Bluetooth và 2 cổng USB | |
Chìa khóa thông mình và khởi động bằng phím bấm | Có | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | ||
Khóa cửa tự động cảm biến vận tốc | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa hiệu ứng 3D | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có |
Hộp để kính trên trần | Không | Không | Có |
Màu nội thất | Đen |
Bước vào phía bên trong, bạn ngay lập tức được chào mừng bởi một cabin có thiết kế nhỏ gọn và đầy đủ tiện nghi. Mọi thiết kế, tính năng và tiện nghi mà thương hiệu MG trang chị cho chiếc SUV này đều hướng tới ý định là làm ưng ý người lái và hành khách.
Để sở hữu hành trình thú vị, xe trang bị màn hình hiển thị màu 10,1 inch với sức kết nối Bluetooth, AUX, USB và tương thích Apple CarPlay / Android Tự động. Trong lúc âm thanh được truyền qua hệ thống 4 loa, tùy cho 6 loa 3D cho tất cả các phiên bản.
Thông số về an toàn
Standard | Comfort | Luxury | |
Túi khí an toàn | 2 | 4 | 6 |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự động nới lỏng, nhắc nhở ghế ngồi lái | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự động nới lỏng, nhắc nhở hàng ghế trước | |
Kiểm soát hành trình | Có | Có | Có |
Hệ thống chống sự bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh điện từ (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng động (VDC) | Có | Có | Có |
Kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | Có | Có |
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | Có | Có |
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | Có | Có |
Cảm biến tránh va chạm phía sau | Không | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ nhỏ ISOFIX | Có | Có | Có |
MG ZS sở hữu một danh sách dài các tính năng an toàn toàn giúp người lái tự tin hơn khi vận hành nó.
Xem thêm: MG là thương hiệu xe gì