So sánh xe

So sánh Wigo và Yaris: tôi nên lựa chọn dòng xe nào?

Nếu phải lựa chọn giữa Toyota Wigo và Yaris bạn sẽ chọn mẫu xe nào? Bài so sánh Wigo và Yaris dưới đây sẽ cho bạn thêm những thông tin hữu ích khi đưa ra lựa chọn.

Cả Toyota Yaris và Wigo đều là hai dòng xe đang rất được ưa chuộng của Toyota. Khi so sánh Wigo và Yaris thì kẻ “tám lạng người nửa cân”. Nên lựa chọn dòng xe nào là thắc mắc của rất nhiều người. Vậy hãy để bài so sánh xe này của Mua Xe Tốt giúp bạn lựa chọn.

So sánh Wigo và Yaris về giá bán và xuất xứ

Toyota Wigo và Yaris là hai mẫu xe cỡ nhỏ đến từ thương hiệu Toyota Nhật Bản. Hẳn thương hiệu này đã không còn xa lạ gì với người Việt Nam.

Thương hiệu xe Nhật không chỉ mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn mà còn đảm bảo độ bền. Nguồn gốc xuất xứ của cả hai dòng xe này không có gì đáng để bàn cãi.

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 10

Về giá bán, cả hai mẫu xe cỡ nhỏ này có sự chênh lệch lớn. Toyota Wigo 2023 là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam với hai phiên bản 1.2 AT giá 384 triệu đồng, còn bản 1.2 MT giá 352 triệu đồng. Nếu tính cả chi phí lăn bánh thì giá xe giao động ở khoảng 400 đến 480 triệu đồng.

Toyota Yaris chỉ có một phiên bản là 1.5G với giá bán là 650 triệu. Tính cả chi phí lăn bánh giá xe giao động từ 710 đến 720 triệu đồng. Hai dòng xe này chênh lệch từ 240 đến 330 triệu đồng.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 1

Sự chênh lệch về giá bán của Wigo và Yaris khiến khách hàng giao động. Chiếc xe cỡ nhỏ Wigo sẽ được lòng khách hàng hơn về giá bán. Hơn cả đây là dòng xe mới mà Toyota sản xuất để xâm nhập vào thị trường xe cỡ nhỏ giá rẻ vốn chỉ có xe Morning và Hyundai i10 cạnh tranh.

Tham khảo thêm >>>

So sánh thông số Wigo và Yaris

So sánh xe Wigo và Yaris chắc chắn phải có sự so sánh về thông số của hai mẫu xe này. Một bên là dòng xe hatchback hạng B còn một bên là dòng xe cỡ nhỏ giá rẻ hạng A. Bạn có thể xem thêm qua bảng thống kê dưới đây:

Toyota WigoToyota Yaris
Phiên bản21
Chỗ ngồi55
Xuất xứIndonesia (NK)Thái Lan
Kích thước DxRxC3660 x 1600 x 15204145 x 1730 x 1475
Chiều dài cơ sở24552550
Động cơ3NR-VE 1.2L2NR-FE 1.5L
Loại nhiên liệuXăngXăng

So sánh ngoại thất của Wigo và Yaris

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 3

Wigo để lại ấn tượng với người xem nhờ vào diện mạo to lớn đầy ấn tượng của mình. Dáng vẻ to lớn của chiếc xe cỡ nhỏ hạng A đã giúp khách hàng hình dùng được sự rộng rãi bên trong khoang nội thất. Tạo hình xe trẻ trung, năng động, tươi mới và cũng rất cá tính.

so sanh Yaris va wigo anh 7

Về phía Yaris 2023 phiên bản mới nhất đã có sự thay đổi về ngoại hình. Mẫu xe này có phần bề thế và cuốn hút hơn khi tăng kích thước cơ thể.

Đường nét tạo hình sắc sảo và trẻ trung để chinh phục đối tượng khách hàng trẻ. Cả hai mẫu xe này đều trang bị bóng chiếu halogen, riêng Wigo thì đang dừng lại đèn pha chóa thông thường.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 4

So sánh xe Wigo và Yaris phần thân đều mang đến cho người xem một cảm nhận chung đó là sự trẻ trung. Trang bị ngoại thất như gương, tay cầm, la zăng đầy đủ, có sự cải thiện nổi trội hơn đối thủ cùng phân khúc.

Điểm khác phần thân xe của hai mẫu xe này đó chính là tay mở cửa. Wigo có tay mở cửa đồng màu ngoại thất tạo cảm giác liền mạch thì Yaris mạ crom tăng thêm điểm nhấn vẻ bên ngoài.

Đuôi xe của hai mẫu xe này đều có gắn ăng ten và cánh hướng gió vừa có tác dụng tăng tính khí động học, mang đến cảm giác thể thao hơn về diện mạo bên ngoài.

bang mau tong hop xe toyota wigo

Màu sắc ngoại thất của Yaris có 7 màu để khách hàng lựa chọn còn Wigo chỉ có 6 màu. Một tông màu mà Wigo không có chính là màu xanh lá cây, còn lại đều giống nhau: màu cam, màu đỏ, màu trắng, màu đen, màu xám và màu bạc. Đây là 6 màu chính mà các dòng xe của Toyota đều có.

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 9

So sánh nội thất và tiện nghi

So sánh chiều dài cơ sở của hai mẫu xe thì Yaris ấn tượng hơn khi có thông số 2550mm, Wigo khiêm tốn hơn khi chỉ có 2455mm. Tuy nhiên trải nghiệm của hai mẫu xe này hoàn toàn khác nhau.

so sanh Yaris va wigo anh 4

Yaris chỉ đáp ứng vừa đủ chỗ cho 4 người ngồi đúng tiêu chuẩn của một chiếc xe dáng hatchback. Nội thất model mới nhất cơ bản không có sự thay đổi so với model cũ. Tông màu nội thất đơn giản, chi tiết bố trí khoa học để tạo sự ấn tượng.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 7

Xe Toyota Wigo dù cho chiều dài cơ sở khiêm tốn nhưng với cách bố trí thông minh vẫn đảm bảo sự rộng rãi cho cả 5 người ngồi.

Do giá thành rẻ nên xe chỉ dừng lại trang bị ghế ngồi bọc nỉ, thiết kế ghế bình thường, chức năng chỉnh tay. Bù lại hãng xe đã có sự đầu tư chỉnh chu hơn khi bố trí hệ thống cửa xe hiện đại để tạo sự tiện lợi cho người dùng.

so sanh Yaris va wigo anh 1

Yaris trang bị ghế ngồi bọc da xứng đáng với số tiền khách hàng bỏ ra. Chức năng ghế ngồi tuy ở dạng chỉnh tay nhưng có nhiều hướng hơn so với Yaris.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 8

Tiện nghi của cả hai mẫu xe này chỉ mới dừng lại ở mức cơ bản so với tiêu chuẩn của phân khúc. Wigo chỉ có giá hơn 400 triệu nên trang bị chỉ có: điều hòa chỉnh tay, đầu CD/ DVD tùy phiên bản, dàn âm thanh tiêu chuẩn 4 loa, cổng AUX, USB, Bluetooth.

so sanh Yaris va wigo anh 5

Tiện nghi của Yaris không có nhiều thay đổi với người tiền nhiệm. Điều hòa tự động hoạt động ở mức ổn định đủ để hành khách thấy thoải mái.

Trang bị tiện nghi giải trí thì có: đầu DVD, dàn âm thanh 6 loa, cổng AUX, USB, Bluetooth. Một điểm mà chiếc xe giá rẻ Wigo không có mà Yaris có đó chính là bộ chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, khóa từ xa.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 16

So sánh Wigo với Yaris về phương diện nội thất, tiện nghi chắc chắn mẫu xe Hatchback hạng B có nhiều ưu thế hơn bởi sự đẳng cấp.

So sánh động cơ, vận hành và an toàn

so sanh Yaris va wigo anh 3

So sánh Wigo và Yaris về cấu hình động cơ hoàn toàn có sự khác biệt. Mỗi cấu hình động cơ mang đến một trải nghiệm riêng cho người dùng. Yaris trang bị động cơ 2NR-FE 1.5L công suất 107 mã lực, 140 Nm mômen xoắn.

Nhờ được trang bị công nghệ phun nhiên liệu điện tử nên hiệu suất sử dụng nhiên liệu tốt, đỡ hao phí. Mức độ tiết kiệm nhiên liệu của xe khá ổn khi chỉ cần khoảng 5.7L cho quãng đường 100km hỗn hợp.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 10

Động cơ của Wigo được trang bị loại 3NR-VE 1.2L cho công suất cực đại là 86 mã lực và 107Nm mô men xoắn. Xe có hai trang bị hộp số tùy chọn theo từng phiên bản để khách hàng lựa chọn: số sàn 4 cấp và số sàn 5 cấp.

Mức độ tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe này chỉ tốn 5.2L cho 100km đường hỗn hợp. Một chiếc xe di chuyển trong thành phố có dung tích bình 33L thì đây là con số cực kỳ tốt.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 15

So sánh Wigo và Yaris về cảm giác lái chắc chắn sẽ có sự khác biệt không hề nhỏ. Wigo là dòng xe dành cho đô thị nên sẽ không thể thích nghi với đường trường, đường gồ ghề.

Khách hàng có nhu cầu mua xe đi lại hàng ngày trong thành phố nên lựa chọn mẫu xe này. Cảm giác đánh lái xe thoải mái, linh hoạt phù hợp với điều kiện đường phố chật chội.

so sanh Yaris va wigo anh 6

Yaris được trang bị hộp số tự động mang đến nhiều trải nghiệm lái thú vị hơn, mượt mà hơn. Vô lăng xe có trợ lực điện nên khi đánh lái nhẹ nhàng. Dù di chuyển đường thành phố hay đường trường đều ổn.

An toàn của Wigo gồm có: 2 túi khí bảo vệ, dây đai an toàn 3 điểm, móc khóa trẻ em, móc ghế trẻ em,  bộ đo áp suất lốp, bơm điện, bộ hỗ trợ khẩn cấp, cảm biến độ xe sau, phanh chống bó cứng, hệ thống báo động và mã hóa động cơ.

so sanh Yaris va wigo anh 8

An toàn của Yaris gồm có: phanh ABS, phanh EBD, trợ lực phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 7 túi khí bảo vệ, cảm biến đổ xe, dây đai an toàn 3 điểm, ghế giảm chấn thương, bàn đạp tự động, hệ thống báo động và mã hóa động cơ.

so sanh Yaris va wigo anh 2

Tổng kết

Qua bài so sánh Wigo và Yaris mà chúng tôi chia sẻ trên đây chắc hẳn bạn đã có nhiều thông tin bổ ích. Việc lựa chọn mẫu xe ô tô nào tùy theo điều kiện tài chính và nhu cầu đi lại của bạn.

Nếu muốn có trải nghiệm cao cấp thì Toyota Yaris là lựa chọn tốt. Ngược lại nếu bạn có điều kiện tài chính eo hẹp, chỉ cần đi lại trong thành phố thì Toyota Wigo là lựa chọn phù hợp.

Tham khảo >>> So sánh Wigo và Fadil: Cuộc đối đầu thú vị giữa Việt Nam và Nhật Bản

4.8/5 - (5 bình chọn)

Bài viết cùng chủ đề

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button