So sánh xe

So sánh Wigo và i10: chi tiết giá, thiết kế, vận hành 2023

(Mua Xe Tốt) So sánh Wigo và i10 là 2 phiên bản Sedan gia đình cơ bản tầm trung với mức giá tốt. So sánh chi tiết thiết kế, đặc điểm vận hành và mức giá tối ưu chi tiết sẽ giúp bạn có lựa chọn tốt nhất cho mình.

So sánh Wigo và i10 về giá bán và xuất xứ

Toyota Wigo và i10 đều thuộc dòng xe Sedan tầm trung với thiết kế cơ bản thông minh, vận hành tiêu chuẩn. Sản phẩm mang đến trải nghiệm tiêu chuẩn cho người cầm lái.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 7

Về Toyota Wigo

Wigo được nhập khẩu từ Indonesia với thiết kế tiêu chuẩn chính hãng thương hiệu. Hiện nay, thiết kế có 2 phiên bản: dòng 1.2MT và 1.2AT. Thiết kế kiểu dáng Hatchback chuẩn phong cách và đẳng cấp.

Giá Wigo hiện tại của 2 phiên bản này chênh lệch không nhiều:

(Đơn vị: triệu đồng)
Phiên bảnNiêm yếtLăn bánh HCMLăn bánh tỉnh
⚜️ Toyota Wigo E360419400
⚜️ Toyota Wigo G405468445

Hiện nay, dòng xe Wigo 2021 cung cấp các sản phẩm màu sắc cụ thể: xám, trắng, đỏ, đen, cam, bạc.

Với Grand i10

Mẫu xe cỡ nhỏ cũng được thiết kế kiểu Hatchback 5 chỗ tiêu chuẩn. So sánh Wigo và i10 sẽ thấy i10 đang nổi bật hơn với 3 phiên bản. Trong khi đó, sự xuất hiện của Wigo là thế hệ sau chỉ cho ra 2 bản thiết kế.

Giá xe Hyundai Grand i10 hiện tại theo từng phiên bản:

(Đơn vị: triệu đồng)
Phiên bảnNiêm yếtLăn bánh HCMLăn bánh tỉnh
⚜️ Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn360419400
⚜️ Hyundai i10 Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn380441420
⚜️ Hyundai i10 1.2 AT Tiêu chuẩn405468445
⚜️ Hyundai i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn425490465
⚜️ Hyundai i10 1.2 AT435501475
⚜️ Hyundai i10 Sedan 1.2 AT455523495

Với mức giá này có thể thấy Wigo hay i10 đều có chênh lệch giá không quá cao. Hiện tại Grand i10 đang có ưu thế giá thấp hơn. Vậy, tiêu chuẩn thiết kế vận hành nào sẽ tốt hơn?

So sánh thông số Wigo và i10

Về thống số thiết kế, hiện tại kích thước của 2 phiên bản chênh lệch không nhiều. Wigo hiện tại có kích thước nhỏ hẹp hơn. Mẫu thiết kế của Wigo tạo cảm giác tự nhiên, tinh giản và hiện đại.

So sánh Toyota Wigo và Grand i10 về kích thước:

  • Wigo: 3.660 x 1.600 x 1.520 mm
  • Grand i10: 3.765 x 1.660 x 1.505 mm

Về tiêu chí vận hành thì Wigo và i10 đều đang cạnh tranh rất gắt trong từng thiết kế. Thiết kế cả 2 phiên bản đều sử dụng động cơ 1.5l. Thiết kế mỗi dòng đều có các số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.

So sánh Wigo và i10 chi tiết về vận hành ở thông tin bên dưới sẽ biết được khả năng tiêu thụ nhiên liệu của 2 dòng xe này.

So sánh ngoại thất

So sánh Toyota Wigo và i10 về ngoại thất bắt đầu với bánh xe. Như đã nói trên, hiện tai kích thước của i10 đang nổi bật hơn phần nào.

Tuy nhiên, kiểu thiết kế nổi bật thân lớn này không phải thiết kế tinh tế mà có phần thô mà thân rộng hơn. Wigo lại nắm bắt được phong cách thiết kế mới tinh tế, gọn nhẹ hơn.

Thiết kế đầu xe

Wigo thiết kế đầu xe với hệ 2 tầng Halogen. Cụm lưới tản nhiệt và cụm đèn pha gắn liền thông minh, khác biệt. Thiết kế ấn tượng hơn là đèn sương mù liền mạch với cản trước.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 9

 

Xe i10 2021 lại khác biệt hoàn toàn với mẫu thiết kế dáng cứng cáp. Phiên bản này thiết kế chiếu sáng led ban ngày thông minh.

Thân xe

Đánh giá xe Wigo và i10 và thiết kế thân xe thì Wigo chắc chắn sẽ đạt điểm vượt trội với thiết kế thân dập tinh tế, dáng gọn và  sang.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 1

Với Hyundai Grand i10 vẫn là ốp bạc từ các thiết kế truyền thống nổi bật vẻ mạnh mẽ và tự nhiên. Wigo và i10 đều được trang bị mâm thiết kế kích thước 14 inch chuyên dành cho các dòng xe có kích thước nhỏ gọn.

Đuôi xe

Thiết kế Grand i10 lại có vẻ ăn điểm hơn ở kiểu thiết kế đuôi xe cân đối, hài hòa. Cản sau có ốp nhựa đen thông minh giúp tạo hiệu quả cho quá trình sử dụng sản phẩm.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 5

Wigo lại mang đến thiết kế đuôi xe đơn giản, thiết kế không mở bằng tay cơ bản với cốp. Cốp sau phải được điều chỉnh bằng nút điều chỉnh mở cốp tại khoang lái. Thiết kế bảo vệ tuyệt đối, tính an toàn cao.

So sánh nội thất và tiện nghi

So sánh xe ô tô về các trải nghiệm nội thất và tiện nghi chi tiết dưới  đây.

Về nội thất

Về nội thất, thiết kế cả 2 phiên bản Wigo hay i10 đều có những điểm tương đương. Với các thiết kế Toyota ghế nỉ sẽ cho trang bị êm, thoải mái cho người điều khiển và người ngồi.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 8

Sử dụng khoảng cách giữa các ghế tiêu chuẩn cho khả năng điều hướng thoải mái khi trải nghiệm: ngồi, ngả. Hệ thống điều hòa điều chỉnh tay nhiên tạo không gian thoáng mát.

i10 cùng có những thiết kế và đặc điểm nội thất tượng tự Wigo. Tuy nhiên, thiết kế có thêm hệ thống ghế da thông minh. Ghế da giúp tăng cường trải nghiệm người dùng. Sử dụng các thiết kế ghế tạo cảm giác thoải mái, và sang trọng hơn. Đồng thời là hệ điều chỉnh sau tay lái hiện đại.

Về tiện nghi

Wigo thiết kế không có quá nhiều khác biệt so với các đối thủ khác. Tiện nghi cơ bản vẫn đang được lắp đặt: đầu CD/DVD, màn hình cảm ứng thiết kế 7inch. Thiết kế các kết nối Wifi và các cổng kết nối thông minh, dàn âm thanh 4 loa thông minh.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 2

Hyundai Grand i10 cũng tương tự với điều hòa chỉnh tay, màn hình cảm ứng, ngăn làm mát, thiết kế đầy đủ các cổng kết nối. Thêm đó là khả năng xử lý hỗ trợ gạt tàn. Như vậy, so sánh xe Wigo và i10 có thể thấy, đây là 2 dòng xe có tiện nghi không nhiều khác biệt.

So sánh động cơ, vận hành và an toàn

Đây là yếu tố chính được quan tâm khi đặt Wigo và i10 lên bàn cân. Động cơ, vận hành và an toàn của 3 thiết kế này có gì đặc biệt.

Về động cơ và vận hành

Hiện tại cả 2 đang được áp dụng thiết kế động cơ 1.2L 4 xy lanh thẳng hàng. Công suất động cơ có khả năng tạo ra lên đến 86 mã lực. Mô men xoắn đạt 107mn.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 4

Thiết kế cho 2 sự lựa chọn là động cơ hộp số sàn 5 cấp cùng hộp số tự động 4 cấp. Mức giá của 2 phiên bản chênh lệch chủ yếu là nằm ở đặc điểm động cơ này. Bộ lốp được thiết kế dày đạt 175/65R14 hỗ trợ cân bằng tiêu chuẩn cho xe.

Phiên bản đặc biệt của Wigo cho khả năng tiêu thụ nhiên liệu tiêu chuẩn với 5.16-5.3L/100km cho các chặng đường trong đô thị.

i10 lại được trang bị thiết kế động cơ xăng đặc biệt với Kappa 1.2 MPI. Động cơ sản sinh 85 mã lực, mô men xoắn đạt 119 Nm. Rõ ràng phiên bản này vận hành thông minh hơn rất nhiều. Song thiết kế vẫn cho 2 lựa chọn hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp như Wigo.

Về hệ thống bảo vệ an toàn

Wigo hay i10 đều được bảo vệ an toàn tiêu chuẩn với các điểm tương đồng:

  • Hệ thống chống bó phanh cứng.
  • Dây đai an toàn 5 vị trí 3 điểm.
  • Có khóa trẻ em
  • Có 2 túi khí.

Ngoài ra, Hyundai Grand i10 còn có thêm phanh bổ lực điện tử và cảm biến lùi. Đây là điểm thiết kế thông minh và nổi bật tạo được sử khác biệt và an toàn hơn cho thiết kế của phong cách thiết kế này.

Như vậy, với những điểm khác biệt cả 2 xe ô tô, các bạn có thể có lựa chọn hoàn hảo và tối ưu nhất cho mình. Về thiết kế có thể Wigo sẽ phù hợp hơn cho phong cách hiện đại, sang trọng.

Grand i10 sẽ phù hợp hơn cho phong cách cao cấp, khỏe khoắn. Thiết kế vận hành mạnh mẽ hơn có thể thuộc về i10. Về mức giá sẽ tùy thuộc vào phiên bản lựa chọn. So sánh Wigo và i10  tại các đại lý sẽ giúp bạn có được lựa chọn tốt nhất với mức giá phải chăng.

Tham khảo >>> So sánh Toyota Wigo và Kia Morning dòng xe nào tốt hơn

5/5 - (4 bình chọn)

Bài viết cùng chủ đề

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button