LOGO-MUAXETOT-nen-trong-suot-2
  • TRANG CHỦ
  • ĐẠI LÝ
  • XE Ô TÔ
    • Vinfast
      • VinFast VFe34
      • VinFast President
      • VinFast Fadil
      • VinFast LUX A2.0
      • VinFast LUX SA2.0
    • Peugeot
      • Peugeot 308
      • Peugeot 508
      • Peugeot 2008
      • Peugeot 3008
      • Peugeot 5008
      • Peugeot Traveller
    • Mitsubishi
      • Mitsubishi Triton
      • Mitsubishi Pajero Sport
      • Mitsubishi Outlander
      • Mitsubishi Xpander Cross
      • Mitsubishi Xpander
      • Mitsubishi Attrage
      • Mitsubishi Mirage
    • Mazda
      • Mazda BT50
      • Mazda CX 30
      • Mazda CX8
      • Mazda CX5
      • Mazda CX3
      • Mazda 6
      • Mazda 3
      • Mazda 2
    • KIA
      • Kia Morning
      • Kia Soluto
      • Kia Cerato
      • Kia Optima
      • Kia Quoris
      • Kia Rondo
      • Kia Seltos
      • Kia Sorento
      • Kia Sedona
    • Honda
      • Honda Brio
      • Honda City
      • Honda Jazz
      • Honda Civic
      • Honda Accord
      • Honda HRV
      • Honda CRV
    • MG
      • MG HS
      • MG ZS
      • MG 5
    • Ford
      • Ford EcoSport
      • Ford Escape
      • Ford Territory
      • Ford Everest
      • Ford Explorer
      • Ford Tourneo
      • Ford Ranger
      • Ford Transit
    • Toyota
      • Toyota Wigo
      • Toyota Vios
      • Toyota Yaris
      • Toyota Corolla Altis
      • Toyota Camry
      • Toyota Corolla Cross
      • Toyota Avanza
      • Toyota Rush
      • Toyota Innova
      • Toyota Fortuner
      • Toyota Land Cruiser Prado
      • Toyota Land Cruiser
      • Toyota Alphard
      • Toyota Granvia
      • Toyota Hilux
      • Toyota Hiace
    • Hyundai
      • Hyundai i10
      • Hyundai Accent
      • Hyundai Elantra
      • Hyundai Kona
      • Hyundai Tucson
      • Hyundai SantaFe
      • Hyundai Solati
    • Nissan
      • Nissan Almera
      • Nissan X-Trail
      • Nissan Terra
      • Nissan Navara
    • Hongqi
      • Hongqi H9
      • Hongqi E-HS9
  • ĐÁNH GIÁ XE
  • GIÁ XE Ô TÔ
    • Bảng giá xe Hyundai 2022
    • Bảng giá xe Toyota 2022
    • Bảng giá xe Volkswagen 2022
    • Bảng giá xe Renault 2022
    • Bảng giá xe Subaru 2022
    • Bảng giá xe BMW 2022
    • Bảng giá xe Vinfast 2022
    • Bảng giá xe Lexus 2022
    • Bảng giá xe Mercedes-Benz 2022
    • Bảng giá xe Suzuki 2022
    • Bảng giá xe Audi 2022
    • Bảng giá xe Ford 2022
    • Bảng giá xe MG 2022
    • Bảng giá xe Mazda 2022
    • Bảng giá xe Isuzu 2022
    • Bảng giá xe Honda 2022
    • Bảng giá xe Peugeot 2022
    • Bảng giá xe Jeep 2022
    • Bảng giá xe Land Rover 2022
    • Bảng giá xe Nissan 2022
    • Bảng giá xe Porsche 2022
    • Bảng giá xe Jaguar 2022
    • Bảng giá xe Kia 2022
    • Bảng giá xe Mitsubishi 2022
    • Bảng giá xe Mini Cooper 2022
    • Bảng giá xe Baic 2022
    • Bảng giá xe Hongqi 2022
  • TƯ VẤN
Menu
  • TRANG CHỦ
  • ĐẠI LÝ
  • XE Ô TÔ
    • Vinfast
      • VinFast VFe34
      • VinFast President
      • VinFast Fadil
      • VinFast LUX A2.0
      • VinFast LUX SA2.0
    • Peugeot
      • Peugeot 308
      • Peugeot 508
      • Peugeot 2008
      • Peugeot 3008
      • Peugeot 5008
      • Peugeot Traveller
    • Mitsubishi
      • Mitsubishi Triton
      • Mitsubishi Pajero Sport
      • Mitsubishi Outlander
      • Mitsubishi Xpander Cross
      • Mitsubishi Xpander
      • Mitsubishi Attrage
      • Mitsubishi Mirage
    • Mazda
      • Mazda BT50
      • Mazda CX 30
      • Mazda CX8
      • Mazda CX5
      • Mazda CX3
      • Mazda 6
      • Mazda 3
      • Mazda 2
    • KIA
      • Kia Morning
      • Kia Soluto
      • Kia Cerato
      • Kia Optima
      • Kia Quoris
      • Kia Rondo
      • Kia Seltos
      • Kia Sorento
      • Kia Sedona
    • Honda
      • Honda Brio
      • Honda City
      • Honda Jazz
      • Honda Civic
      • Honda Accord
      • Honda HRV
      • Honda CRV
    • MG
      • MG HS
      • MG ZS
      • MG 5
    • Ford
      • Ford EcoSport
      • Ford Escape
      • Ford Territory
      • Ford Everest
      • Ford Explorer
      • Ford Tourneo
      • Ford Ranger
      • Ford Transit
    • Toyota
      • Toyota Wigo
      • Toyota Vios
      • Toyota Yaris
      • Toyota Corolla Altis
      • Toyota Camry
      • Toyota Corolla Cross
      • Toyota Avanza
      • Toyota Rush
      • Toyota Innova
      • Toyota Fortuner
      • Toyota Land Cruiser Prado
      • Toyota Land Cruiser
      • Toyota Alphard
      • Toyota Granvia
      • Toyota Hilux
      • Toyota Hiace
    • Hyundai
      • Hyundai i10
      • Hyundai Accent
      • Hyundai Elantra
      • Hyundai Kona
      • Hyundai Tucson
      • Hyundai SantaFe
      • Hyundai Solati
    • Nissan
      • Nissan Almera
      • Nissan X-Trail
      • Nissan Terra
      • Nissan Navara
    • Hongqi
      • Hongqi H9
      • Hongqi E-HS9
  • ĐÁNH GIÁ XE
  • GIÁ XE Ô TÔ
    • Bảng giá xe Hyundai 2022
    • Bảng giá xe Toyota 2022
    • Bảng giá xe Volkswagen 2022
    • Bảng giá xe Renault 2022
    • Bảng giá xe Subaru 2022
    • Bảng giá xe BMW 2022
    • Bảng giá xe Vinfast 2022
    • Bảng giá xe Lexus 2022
    • Bảng giá xe Mercedes-Benz 2022
    • Bảng giá xe Suzuki 2022
    • Bảng giá xe Audi 2022
    • Bảng giá xe Ford 2022
    • Bảng giá xe MG 2022
    • Bảng giá xe Mazda 2022
    • Bảng giá xe Isuzu 2022
    • Bảng giá xe Honda 2022
    • Bảng giá xe Peugeot 2022
    • Bảng giá xe Jeep 2022
    • Bảng giá xe Land Rover 2022
    • Bảng giá xe Nissan 2022
    • Bảng giá xe Porsche 2022
    • Bảng giá xe Jaguar 2022
    • Bảng giá xe Kia 2022
    • Bảng giá xe Mitsubishi 2022
    • Bảng giá xe Mini Cooper 2022
    • Bảng giá xe Baic 2022
    • Bảng giá xe Hongqi 2022
  • TƯ VẤN
Search
Close
Home Góc tư vấn So sánh xe

So sánh Wigo MT và AT 2022: Cùng “soi” tìm ra điểm khác biệt

Khoa by Khoa
04/06/2022
Reading Time: 10 mins read
0

XE CU - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Mục lục
  1. So sánh Wigo MT và AT về giá bán và xuất xứ
  2. So sánh thông số Wigo MT và AT
  3. So sánh ngoại thất
  4. So sánh nội thất và tiện nghi
  5. So sánh động cơ, vận hành và an toàn
  6. Tổng kết

Việc So sánh Wigo MT và AT dựa trên các tiêu chí đánh giá sẽ giúp khách hàng có cái nhìn đúng đắn và sự lựa chọn hoàn hảo.

Mặc dù chỉ mới xuất hiện trong thời gian khá ngắn gần đây, nhưng dòng Wigo vẫn khiến cho khách hàng bị ấn tượng. Hãy cùng MuaXeTot so sánh Wigo MT và AT để biết được bản thân mình nên chọn mua phiên bản xe nào thì phù hợp trong bài viết dưới đây.

So sánh Wigo MT và AT về giá bán và xuất xứ

Là một trong những phiên bản ô tô thuộc phân khúc xe đô thị nhà Toyota, Wigo với sự xuất hiện của mình đã khiến các đối thủ khác phải e ngại.

Gel OVASILK 1 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Xe Wigo 2022 xuất hiện như một sự cảnh báo nhẹ đối với các dòng thuộc phân khúc xe hạng A. Đặc biệt những dòng xe của Hàn Quốc đã không còn giữ được vị thế độc tôn như trước đây nữa rồi. Khách hàng sẽ là những người được lợi trong cuộc chiến này.

toyota wigo 2020 mau cam - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Bởi giữ nhiều dòng xe như Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning,… các thương hiệu sẽ có nhiều chiến lược để cạnh tranh. Từ đó giúp cho sản phẩm của mình được nổi bật hơn trong mắt khách hàng.

Cũng chính vì điều này mà được khách hàng ưa chuộng và tin tưởng lựa chọn. Để làm được điều này, các hãng xe sẽ sử dụng cách giảm giá hoặc nâng cấp phiên bản xe của mình lên.

Gel OVASILK 2 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Tham khảo thêm:

  • So sánh Wigo và Hyundai i10
  • So sánh Toyota Wigo và Kia Morning

toyota wigo mau do - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Nắm bắt được thị trường, nên Wigo cũng đã được điều chỉnh nhiều về giá cả để có thể cạnh tranh được với những đối thủ kia. Phiên bản Wigo 1.2MT số sàn 2022 số sàn có giá 352 triệu, còn Wigo 1.2AT số tự động 2022 có giá 384 triệu.

Hai phiên bản xe này có những ưu điểm riêng nên khách hàng có thể lựa chọn theo ý thích của mình. Giữa số sàn và phiên bản tự động, bạn yêu thích phiên bản nào?

So sánh thông số Wigo MT và AT

Về thông số, thì cả hai phiên bản xe này đều có chung một ưu điểm, đó chính là có kích thước nhỏ nhắn. Đây là một trong những điểm khá mạnh mà các phiên bản xe hơi cùng phân khúc hiện nay không bằng Wigo.

Bởi mặc dù có kích thước nhỏ gọn, nhưng trục thông số của Wigo vẫn cao hơn những phiên bản khác. Chính vì vậy không gian người ngồi bên trong vô cùng thoải mái.

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 13 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Thêm một ưu điểm nữa đó chính là về phần chỗ ngồi, mặc dù được thiết kế theo phong cách xe 4 chỗ, nhưng ghế ngồi được bố trí cho 5 người.

Chính vì vậy những người ngồi trên xe đều có thể được thoải mái và tận hưởng cảm giác khá thư thái. Sẽ không còn cảm giác chật chội và khó chịu khi phải ngồi đông đúc nữa. Bởi vì một số người khá cao, và họ thường phải ngồi nhiều hơn 1 ghế.

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 7 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Với kích thước tiện lợi, hai phiên bản Toyota Wigo có thể tự tin đi trên khắp các nẻo đường. Dù là đông đúc hay gập ghềnh thì vẫn luôn có thể vượt qua.

Khác với những phiên bản xe hơi to khác, chúng khá khó khăn khi di chuyển trong những nơi đông dân cư. Do đó bạn có thể dựa vào tiêu chí này để lựa chọn cho mình một chiếc xe hơi hợp lý.

So sánh ngoại thất

Sự khác biệt của xe Wigo MT và AT ở phần ngoại thất không quá lớn và vẫn có sự tương đồng với nhau. Chiều dài cơ sở của cả hai dòng xe đều là 2455mm, và dài x rộng x cao là 3660 1600 x 1520 mm với gầm xe 160mm.

Với kích thường gần như hoàn hảo dành cho những khu đô thị đông đúc. Wigo tự tin rằng có thể chấp hết được các đối thủ khác cùng phân khúc.

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 10 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Hai xe đều có chung một chi tiết đó chính là bộ lưới tản nhiệt ở đầu xe, tuy nhiên thiết kế này không có nhiều tác dụng lắm. Thực tế thì nó chỉ có tác dụng tăng thêm tính thẩm mỹ mà thôi.

Tuy nhiên phần đầu xe mang đến cảm giác khá trẻ trung và sang trọng. Những người yêu thích phong cách thể thao thì chắc chắn sẽ yêu thích hai dòng xe này.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 14 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Đuôi xe cũng không có sự khác biệt. Cụm đèn hậu có phần hơi lấn sang phía bóng đèn led. Thiết kế cánh gió được sử dụng theo phong cách thể thao, với điểm nhấn là nét uốn ở giữa.

Độc đáo của chi tiết này đó chính là có thêm đèn báo phanh ở trên cao. Như vậy các xe đi ở phía sau có thể nhận được tín hiệu cảnh báo để cẩn thận hơn.

Gel OVASILK 3 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 9 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

So sánh nội thất và tiện nghi

Sự khác biệt của MT số sàn và AT tự động chính là ở phần nội thất của xe. Nếu Wigo MT chỉ có đầu CD đơn giản cùng với các cổng kết nối như USB, bluetooth, 4 loa.

Thì Wigo AT lại gây ấn tượng với đầu DVD hiện đại và có khả năng kết nối wifi. Với phương diện này thì Wigo AT đang dẫn trước người anh em của mình một điểm.

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 4 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Chỉ với những ưu điểm này, bạn có thể mang cả một thế giới thu nhỏ vào chiếc xe của mình. Tuy nhiên hệ thống điều hòa của cả hai phiên bản xe này đều phải điều chỉnh bằng tay.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 7 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Bên cạnh đó thì cả hai dòng xe này đều có 5 ghế, đều được bọc nỉ cao cấp. Đặc biệt ghế lái và ghế phía trước đều có thể chỉnh bằng tay theo 4 hướng, còn ghế sau có thể gập 60/40.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 11 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Về phần tay lái, thì cả hai mẫu xe nhà Toyota đều dùng chung kiểu 3 chấu và được bọc da. Bên cạnh đó cũng được tính hợp đầy đủ các nút để điều chỉnh âm thanh, vô cùng tiện lợi và hiện đại.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 8 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Không những vậy khi chuyển hướng, tay lái cũng hỗ trợ rất nhiều với thiết kế trợ lực điện. Có thể thấy, nội thất và tiện nghi của hai phiên bản xe này không quá nổi bật nhưng vẫn rất đầy đủ.

So sánh động cơ, vận hành và an toàn

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 10 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Về tiêu chí này thì dòng Wigo MT và AT cũng có sự khác biệt về chi tiết hộp số và sự tiêu hao nhiên liệu. Với Wigo MT, hộp số sàn 5 cấp có mức tiêu hao năng lượng là 5.1L/100km.

so sanh rush va fortuner anh 18 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Còn Wigo AT có hộp số tự động ở cấp 4, năng lượng tiêu hao là 5.2L/100km. Ngoài hai điểm này thì những trang bị còn lại của hai xe đều khá giống nhau.

danh gia xe toyota wigo 2020 anh 08 300x225 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Hai phiên bản xe Wigo đều có động cơ 1.2 L với thiết kế 4 xy lanh xếp thẳng hàng với nhau. Đồng thời cũng đều có 16 bộ van biến thiên. Chính vì vậy dòng Wigo có thể đạt được công suất ở mức tối đa với 86 mã lực.

Mã lực đều là 6000 vòng/phút và mô men 108Nm ở mức cực đại là 4200 vòng/phút. Về tiêu chí an toàn thì hai kiểu xe này cũng được đánh khá tương đối.

danh gia xe toyota wigo 1.2AT anh 5 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Hệ thống an toàn của 2 thiết kế của Wigo giống nhau với phanh trước là dạng đĩa và phanh sau là tang trống. Tổng cộng số lượng phanh là 2, và 2 phanh đều được tích hợp hệ thống chống bó cứng ABS. Ngoài ra còn có bộ cảm biến sau cùng với 2 túi khí.

Tổng kết

Có thể thấy hai phiên bản MT và AT của Wigo đều có những ưu điểm riêng biệt của mình. Không phiên bản nào bị thua kém đối phương, càng không bị thua kém các đối tượng cạnh tranh khác trên thị trường. Do đó bạn có thể dựa vào hai yếu tố chính là tính năng và tiện nghi của xe để lựa chọn phương tiện phù hợp.

danh gia xe toyota wigo 1.2MT anh 6 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Thường những khách hàng mong muốn được an toàn khi di chuyển thì sẽ chọn phiên bản Wigo AT. Còn những người thường xuyên thích cảm giác mạnh mẽ khi di chuyển lại thích động cơ như Wigo AT.

Bởi họ thích cảm giác được làm chủ chiếc xe của mình. Dù là lựa chọn phiên bản nào thì cũng có thể yên tâm với chất lượng mà nhà Toyota mang đến.

Những thông tin này đều khá chi tiết và đầy đủ về hai phiên bản xe ô tô được ưa chuộng nhất hiện nay. Nếu bạn đang muốn tìm chia sẻ so sánh Wigo MT và AT thì không nên bỏ qua bài viết này.

Tham khảo >>> So sánh Wigo và Spark: Cuộc chiến giành ngôi vị đầu bảng xe hạng A

5/5 - (3 bình chọn)
ADVERTISEMENT
Khoa

Khoa

MuaXeTot.Vn hân hạnh đồng hành cùng quý khách hàng trong thời gian sắp đến. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 0938 77 39 77

Related Posts

Land Cruiser vs Nissan Armada 120x86 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

Toyota Land Cruiser vs Nissan Armada với những so sánh chi tiết

Mazda CX 9 vs Toyota Land Cruiser 120x86 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

So sánh Mazda CX 9 vs Toyota Land Cruiser loại xe nào sử dụng tốt nhất?

So sánh chi tiết Toyota Land Cruiser vs BMW X5: Nên mua loại nào?

Toyota Land Cruiser vs Mercedes G Class: đẳng cấp đáng để chọn lựa?

So sánh Land Cruiser vs GX 460: kẻ bất phân thắng bại

So sánh Land Cruiser vs Audi Q7: khó phân thắng bại

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

BÀI VIẾT XEM NHIỀU

  • toyota vios 2021 moi anh 08 350x250 - So sánh Wigo MT và AT [hienthinam]: Cùng "soi" tìm ra điểm khác biệt

    Đánh giá xe Toyota Vios 2021: trả góp & khuyến mãi tháng 07

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Giải đáp: xe oto MG của nước nào sản xuất? Ở đâu? Có bền?

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2021: trả góp & khuyến mãi tháng 07

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Top 7 dòng xe Toyota 7 chỗ đang mua nhất

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Đánh giá xe Toyota Fortuner 2021: trả góp & khuyến mãi tháng 07

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
ADVERTISEMENT
LOGO-MUAXETOT-nen-trong-suot-2

Tên đăng ký: Mua Xe Tốt – Muaxetot.vn
Địa chỉ: C2/8A Quốc Lộ 1A, Tân Kiên, Bình Chánh, TPHCM.
Hotline: 0938 77 39 77

Holine mua xe mới
Xe Mới
Xe cũ
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách bảo mật
  • Thanh toán và quảng cáo
  • Liên hệ
  • Sitemap
DMCA.com Protection Status

NHẬN BẢN TIN