So sánh Rav4 và Fortuner: Đâu mới thực sự là siêu phẩm cho giới trẻ
Đều là những đứa con đẻ trứng vàng của Toyota, nhưng khi so sánh Rav4 và Fortuner ta vẫn thấy hoàn mỹ cách biệt của hai sản phẩm.
Toyota tung ra thị trường phiên bản Rav4 đầy dấu ấn mạnh mẽ về thiết kế và giá thành. Thế nhưng liệu siêu phẩm này thực sự có sức cạnh tranh mạnh mẽ có thể đánh bật các đối thủ khác trên thị trường như đàn anh của mình là Fortuner. Cùng MuaXeTot đánh giá và so sánh Rav4 và Fortuner để có được nhận định chính xác hơn về hai siêu phẩm nổi bật năm của Toyota này.
So sánh giá bán Rav4 và Fortuner phiên bản mới nhất
Toyota không chỉ là dòng xe đình đám của Nhật Bản mà còn là thương hiệu xe luôn đem lại những điều bất ngờ lớn cho người tiêu dùng thế giới.
Năm có thể nói là năm lên ngôi của dòng xe Toyota này bởi thương hiệu đình đám này tung ra thị trường cùng lúc hai dòng xe tương đối đặc biệt. Đó là Rav4 – dòng xe hiện đại mới nhất của Toyota, và Fortuner – chiến binh kỳ cựu luôn đánh bật mọi đối thủ trong phân khúc SUV.
Toyota Rav4 là dòng xe không được phân bán chính thức tại Việt Nam nên mức giá thành của sản phẩm tương đối cao. Mà dòng sản phẩm này lại được sản xuất với số lượng có hạn, nên khi người tiêu dùng muốn sở hữu phải đặt thông qua các đại lý và nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Từ đó mà dòng sản phẩm này có giá thành hơn 2,4 tỷ đồng và chỉ dành cho những tín đồ “chất chơi” sở hữu.
Tham khảo >>> Cuộc chiến cam go về tiêu chí khi so sánh Fortuner và Nissan Terra
Còn Fortuner lại có sức hấp dẫn với người tiêu dùng hơn bởi xuất hiện trên thị trường Việt với 6 phiên bản máy khác nhau. Trong đó có tới 4 phiên bản máy được lắp ghép tại Việt Nam nên mức giá thành mềm hơn.
Phiên bản | Niêm yết | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
---|---|---|---|
⚜️ Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.055 | 1.183 | 1.164 |
⚜️ Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1.165 | 1.304 | 1.274 |
⚜️ Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | 1.185 | 1.326 | 1.294 |
⚜️ Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1.250 | 1.398 | 1.359 |
⚜️ Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | 1.350 | 1.508 | 1.459 |
Nếu so sánh Rav4 và Fortuner về mức giá thành thì rõ ràng có thể thấy rằng mức giá xe Toyota Fortuner 2023 có sức hấp dẫn hơn cả, lại có nhiều phiên bản khác nhau để người tiêu dùng có thể tùy ý chọn lựa.
So sánh thông số Rav4 và Fortuner
Nhìn diện mạo bên ngoài nhiều người có đánh giá xe Rav4 và Fortuner có sự tương đồng về thiết kế. Thế nhưng thực sự về thông số kỹ thuật chúng vẫn có sự chênh lệch đáng kể.
Toyota Rav4 | Thông số so sánh | Toyota Fortuner |
Nhập khẩu | Xuất xứ | Nhập khẩu + Lắp trong nước |
4610 x 1864 x 1742 | Kích thước tổng thể | 4795 x 1855 x 1835 |
2690 | Chiều dài cơ sở | 2745 |
218 | Khoảng sáng gầm | 219 |
Xăng 2.5L 4 xy lanh | Động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Tự động 8 cấp | Hộp số | Số sàn/tự động 6 cấp |
Xăng | Nhiên liệu | Xăng |
Đó là thông số kỹ thuật cơ bản của Rav4 và Fortuner, so về kích thước tổng thể thì Toyota Fortuner có thiết kế nhìn hơn người em của mình. Khoảng sáng gầm cũng được thiết kế mình hơn tạo nên cảm giác thể thao năng động tuyệt đối cho người tiêu dùng khi di chuyển vượt dốc leo đèo với Toyota Fortuner.
So sánh chi tiết thiết kế ngoại thất của Rav4 và Fortuner
Xét về diện mạo, cả hai dòng sản phẩm đều sở hữu vẻ ngoài có sự tương đồng lớn, cho dù kích thước tổng thể chính có sự chênh lệch đáng kể.
Toyota Fortuner sở hữu phong cách thiết kế phần đầu tương đối hầm hố với sự trau chuốt chính đến từ thiết kế đường viền mạ crom sáng bóng. Vẫn là thiết kế lưới tản nhiệt khổ lớn nối liền với hệ đèn Bi – LED thiết kế vuốt nhọn sang hai bên tạo nên sự sang trọng, hầm hố hơn người tiền nhiệm.
Các đường gập nổi phần đầu xe cũng được thiết kế rõ ràng hơn, và kéo chạy dài từ thân và phần đuôi sau đem lại những đường góc cạnh rõ ràng. Fortuner như một chiến binh cơ bắp tràn đầy sức mạnh đánh bật các đối thủ khác của mình trong cùng phân khúc.
Khác với người anh của mình, Rav4 không cần sở hữu thiết kế đường viền mạ crom mà vẫn tạo nên được sự chắc khỏe, hầm hố sẵn sàng chinh phục mọi cung đường. Thiết kế lưới tản nhiệt của Rav4 được mở rộng hơn, khiến cho chiếc xe này có sự tương đồng lớn với siêu phẩm xe 5 chỗ Camry.
Điều đặc biệt mà Rav4 nằm ở chính thiết kế phần khung gầm mới nhất của Toyota – bộ khung TNGA có độ cứng lớn hơn 57% so với phiên bản trước đó. Nên dù sở hữu thiết kế nhỏ hơn, thế nhưng Rav4 vẫn tạo được sự hầm hố, mang đậm phong cách thể thao năng động của những chiếc thể thao offroad đình đám trên thế giới.
Khoảng sáng gầm mà cả Rav4 và Fortuner sở hữu đều là kích thước khoảng sáng gầm lớn nhất trong cùng phân khúc (218mm và 219mm). Đây chính là sự kết hợp đặc biệt mang lại cảm giác truyền thống mà cũng đầy tính năng hiện đại mà cả hai sản phẩm này sở hữu.
Phần đuôi sau của Rav4 được thiết kế theo hình chữ L tạo nên phong thái khác lạ tại góc nhìn phía sau. Tuy nhiên nếu để ý kỹ bạn sẽ nhận thấy thấp thoáng thiết kế của Lexus ở phần thiết kế đặc biệt này.
So sánh nội thất và tiện nghi
So sánh Rav4 và Fortuner về nội thất và sự tiện nghi thì người tiêu dùng có thể hoàn toàn hài lòng về sự hoàn thiện, sự chỉnh chu mà cả hai dòng sản phẩm này sở hữu.
Toyota Rav4 hướng về thiết kế thời trang thời thượng nhưng lại có sự cách biệt trong thiết kế. Không đi theo motip thiết kế bọc da cao cấp toàn bộ phần tapo mà lại chỉ sử dụng chủ đạo là chất liệu nhựa cao cấp phối kết hợp với các đường viền chrome. Cách thiết kế này tạo nên sự mới mẻ, sự cách biệt mà vẫn nổi bật sự sang trọng, lịch sự, tinh tế mà dòng xe này theo đuổi.
So với các dòng xe khác, màn hình 8inch của Rav4 cũng đã được cải tiến trong cách thiết kế. Thay vì lắp đặt ở vị trí thấp ngang cụm đồng hồ trung tâm thì giờ đây màn hình chính đã được thiết kế cao hơn, ngang với tầm quan sát của người điều khiển nên việc quan sát cũng trở nên dễ dàng hơn.
Fortuner vẫn theo đuổi các thiết kế khoang điều khiển truyền thống của các phiên bản trước. Vẫn là thiết kế vô lăng 3 chấu tích hợp nhiều tính năng điều khiển, táp lô thiết kế ốp gỗ tạo sự sang trọng. Phối kết hợp với toàn bộ ghế ngồi được bọc da cao cấp. Tất cả luôn tạo nên không gian tinh tế, sang trọng và đặc biệt thanh lịch.
Các tính năng tiện nghi giải trí khác như hệ loa thống loa cao cấp, hệ thống làm mát bằng điều hòa tự động hai vùng, khay để cốc, hộc để đồ,…Tất cả đều được thiết kế có sự cân đối với không gian của xe ô tô.
So sánh động cơ, vận hành và an toàn
Cả Rav4 và Fortuner đều sở hữu trái tim động cơ vững chắc đem lại tốc độ di chuyển đỉnh cao đánh bật các đối thủ cạnh tranh khác của Honda, Hyundai, Ford,….
Nếu như Rav4 sử dụng động cơ xăng 2.5L 4 xy lanh đem lại công suất tối đa là 170 mã lực, momen xoắn cực đại 203Nm. Nhấn điểm chính là hợp số tự động 8 cấp giúp cho Rav4 có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất 6L/100km.
Thì xe Fortuner lại sử dụng tới 4 hệ động cơ khác nhau tương ứng với 6 phiên bản ra mắt mới nhất trong năm của mình.
Bao gồm động cơ 1GD-FVT, DOH sản sinh công suất tối đa 174 mã lực với momen xoắn cực đại 450Nm; bộ động cơ 2TR-FE, DOHC sản sinh công suất tối đa 164 mã lực, momen xoắn cực đại 245Nm. Và bộ động cơ 2GD-FTV, DOHC sản sinh công suất tối đa 148 mã lực, momen xoắn cực đại 400Nm.
Tổng kết
So sánh Rav4 và Fortuner về mọi mặt chúng ta nhận thấy rằng đây đều là những siêu phẩm đặc biệt giúp cho người tiêu dùng có thể dễ dàng chinh phục các điều kiện địa hình khó khăn.
Sở hữu một trong hai siêu phẩm này người tiêu dùng đều có thể dễ dàng trải nghiệm được các tốc độ đặc biệt. Tuy nhiên hãy cân đối khả năng tài chính của mình để sở hữu được cho mình một siêu phẩm phù hợp.
Xem thêm >>> So sánh ô tô Fortuner và Santafe